Trường Đại học Sejong Hàn Quốc – 세종대학교

Trường Đại học Sejong Hàn Quốc được biết đến với vị trí về đào tạo ngành quản lý khách sạn và du lịch, múa, hoạt hình và thể dục nhịp điệu. Kho Nghệ thuật và Thể dục, Khoa Quản trị Khách sạn và Du lịch của trường được đánh giá là nơi đào tạo hàng đầu trong cả nước.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC – 세종대학교

» Tên tiếng Hàn: 세종대학교
» Tên tiếng Anh: Sejong University
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: 16,120 sinh viên
» Năm thành lập: 1940
» Học phí học tiếng Hàn: 6,400,000 won/1 năm
» Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Korea
» Website: http://sejong.ac.kr/

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

A. Tổng quan về trường Đại học Sejong

Trường Đại học Sejong là một trong những trường Đại học nổi tiếng ở thủ đô Seoul, được thành lập vào tháng 5 năm 1940. Tên của trường được đặt theo tên vị vua Sejong – người đã tạo ra bảng chữ cái tiếng Hàn.

Trong Bảng xếp hạng Đại học Châu Á QS 2010: Đại học Sejong được xếp hạng 181 trong số các trường đại học ở Châu Á và 39 ở Hàn Quốc.

B. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Sejong

Đại học Sejong được biết đến với vị trí về đào tạo ngành quản lý khách sạn và du lịch, múa, hoạt hình và thể dục nhịp điệu. Trường Nghệ thuật và Thể dục, Trường Quản trị Khách sạn và Du lịch được xếp hạng hàng đầu trong cả nước.

C. Cựu sinh viên nổi bật trường Đại học Sejong

cuu-sinh-vien-noi-bat-dai-hoc-Sejong

+ Song Hyekyo: nữ diễn viên Hàn Quốc nổi tiếng được biết đến qua các phim điện ảnh Trái tim mùa thu, Một cho tất cả, Ngôi nhà hạnh phúc, Thế giới họ đang sống, Gió đông năm ấy, Hậu duệ mặt trời. Năm 2017, cô đứng thứ 7 trong danh sách những người nổi tiếng của danh sách “Korea Power Celebrity” do tạp chí Forbes bình chọn.

+ Shin Hyesun: nữ diễn viên Hàn Quốc. Cô xuất hiện lần đầu trong loạt phim truyền hình School 2013 và đóng vai chính đầu tiên trong một bộ phim trong My Golden Life, …

+ Yoo Yeonseok: nam diễn viên Hàn Quốc nổi tiếng với tài năng diễn xuất đa dạng cùng ngoại hình trẻ trung, điển trai. Được biết đến từ nhiều bộ phim như: Lời hồi đáp 1994, Thợ may Hoàng Gia, Quý ngài Ánh Dương, Người thầy y đức…

+ Và đại học Sejong là điểm đến học tập của rất nhiều nghệ sĩ danh tiếng khác trước khi bước vào con đường nghệ thuật.

D. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sejong

1. Điều kiện du học

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
+ Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4

Lưu ý:

  • Ngành nhảy/ âm nhạc: TOPIK 2
  • Ngành thiết kế đổi mới/ Công nghệ hoạt hình và truyện tranh/ Các ngành nghệ thuật khác: TOPIK 3
  • Tất cả các ngành còn lại: TOPIK 4

2. Invoice trường Đại học Sejong

III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

  • Học phí: 6,400,000 KRW/1 năm
  • Lệ phí tuyển sinh: 100,000 KRW
  • Lớp học tiếng Hàn có những giờ học trải nghiệm văn hóa giúp học sinh nâng cao khả năng tiếng Hàn và có cơ hội trải nghiệm thực tế cũng như tiếp cận gần hơn với văn hóa lịch sử Hàn Quốc. Đối với học sinh có ý định nhập học đại học/ cao học sẽ được tham gia chương trình định hướng chuyên ngành, xây dựng kế hoạch học tập phù hợp.

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

Chuyên ngành Ngành Học phí (KRW)
Nghệ thuật tự do Văn hóa và ngôn ngữ Hàn 3,599,000
Văn hóa và ngôn ngữ Anh
Văn hóa và ngôn ngữ Nhật
Thương mại Trung Quốc
Giáo dục
Lịch sử
Khoa học xã hội Kinh tế & Ngoại thương 3,599,000
Quản trị công
Nghệ thuật truyền thông
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh & Kế toán 3,599,000
Quản trị nhà hàng khách sạn & Du lịch Quản trị nhà hàng khách sạn & Du lịch 3,599,000
Dịch vụ thực phẩm
Quản trị nhà hàng-khách sạn & Du lịch nhượng quyền
Kinh doanh nhà hàng khách sạn
Khoa học tự nhiên Toán 4,285,000
Thống kê ứng dụng
Vật lý & Thiên văn học
Hóa học
Khoa học cuộc sống Công nghệ & Khoa học thực phẩm 4,946,000
Công nghệ sinh học
Sinh học phân tử
Kỹ thuật tài nguyên sinh học
Kỹ thuật điện tử & thông tin Kỹ thuật điện tử 4,946,000
Kỹ thuật & khoa học máy tính
Bảo mật thông tin máy tính
Digital Contents
Kỹ thuật Kỹ thuật kiến trúc 4,946,000
Kiến trúc
Kỹ thuật dân dụng và môi trường
Môi trường, năng lượng & Geoinformatics
Kỹ thuật tài nguyên khoáng chất & năng lượng
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật hàng không vũ trụ
Công nghệ Nano & kỹ thuật vật liệu tiên tiến
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật hệ thống phòng thủ
Kỹ thuật hệ thống hàng không vũ trụ
Nghệ thuật và thể chất Mỹ thuật (phương Đông, Hàn Quốc) 4,988,000
Thiết kế nội thất
Thiết kế thời trang
Âm nhạc
Giáo dục thể chất
Nhảy
Comics & Animation
Diễn xuất nghệ thuật
Công nghiệp làm đẹp & mỹ phẩm

2. Học bổng

V. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

KTX Happy KTX Saimdang KTX quốc tế GwangaetoGwan Off-campus
Housing
Điều kiện SV hệ đại học SV hệ cao học & Nghiên cứu sinh SV quốc tế trao đổi SV hệ cao học
Đặt cọc (hoàn trả) 100,000 200,000 200,000 200,000
Phí (1 tháng) 243,000 278,000 195,000(rooms for 4)
238,000(rooms for 3)
198,000
Phí (4 tháng) 780,000(rooms for 4)
952,000(rooms for 3)
Phí (6  tháng) 1,398,100 1,668,000 1,188,000

 Chi phí đã bao gồm những tiện ích như gas, điện, nước, Wifi.

※ Chưa bao gồm chăn, gối, ga giường.